faropenem medoxomil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Faropenem medoxomil là một dẫn xuất ester prodrug của faropenem kháng sinh beta-lactam. Dạng prodrug của faropenem cung cấp khả dụng sinh học đường uống được cải thiện đáng kể và dẫn đến nồng độ thuốc toàn thân cao hơn. Faropenem medoxomil là một loại kháng sinh phổ rộng có khả năng kháng thoái hóa beta-lactamase cao. Nó đang được cùng nhau phát triển bởi Alternidyne, Inc. và Forest Lab Laboratory, Inc.
Dược động học:
Giống như các kháng sinh beta-lactam khác, faropenem hoạt động bằng cách ức chế sự tổng hợp của thành tế bào vi khuẩn. Nó ức chế liên kết chéo giữa các chuỗi polymer peptidoglycan tuyến tính tạo nên thành phần chính của thành tế bào của vi khuẩn gram dương. Nó thực hiện điều này bằng cách liên kết và ức chế cạnh tranh enzyme transpeptidase được sử dụng bởi vi khuẩn để liên kết chéo peptide (D-alanyl-alanine) được sử dụng trong tổng hợp peptidogylcan.
Dược lực học:
Faropenem đã chứng minh hoạt động in vitro tuyệt vời chống lại các mầm bệnh đường hô hấp thông thường, nhiều sinh vật gram dương hiếu khí và vi khuẩn kỵ khí. Hoạt động chống lại các sinh vật gram âm được bảo lưu nhiều hơn. Dữ liệu in vivo cho thấy faropenem có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng mắc phải tại cộng đồng bao gồm nhiễm trùng cấu trúc da và da không biến chứng; tuy nhiên, nhiều dữ liệu hơn có thể giúp mô tả vị trí của faropenem trong liệu pháp kháng khuẩn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprostadil
Loại thuốc
Thuốc dùng trong rối loạn cương dương
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 10 mcg, 20 mcg, 40 mcg
Que chọc niệu đạo: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg, 1000 mcg
Dung dịch đậm đặc pha tiêm: 500 mcg/ml
Kem: 300 mcg/100 mg (3mg/g)
Dung dịch tiêm: 500 mcgam
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mestranol
Loại thuốc
Kích thích tố sinh dục và các chất điều biến của hệ sinh dục, progestogen và oestrogen kết hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,05 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketoconazole (ketoconazol)
Loại thuốc
Chống nấm có hoạt phổ rộng; chống nấm azol.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 200 mg.
- Hỗn dịch 100 mg/5ml.
- Kem bôi ngoài 2%.
- Xà phòng gội đầu 1%, 2%.
Sản phẩm liên quan







